20 08 / 2020

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT

Thời tiết là một trong những chủ đề tuyệt vời để bắt chuyện hoặc kéo dài cuộc trò chuyện với người khác bằng tiếng anh. Bài viết hôm nay, Eurolink sẽ tổng hợp cho bạn tất cả các từ vựng và cấu trúc để giúp bạn giao tiếp tốt hơn với chủ đề thời tiết

 

         I. VOCABULARY

  1. Spring: mùa xuân
  2. Summer: mùa hè
  3. Autumn = Fall: mùa thu
  4. Winter: mùa đông 
  5. Rain (v): mưa – Rainy (adj): có mưa
  6. Cloudy (adj): có mây, nhiều mây
  7. Windy (adj): có gió, nhiều gió
  8. Sunny (adj): có nắng, nhiều nắng 
  9. Snowy (adj): có tuyết
  10. Cold = Freezing (adj): lạnh
  11. Hot = Scorching (adj): nóng
  12. Warm (adj): ấm áp
  13. Cool (adj): mát mẻ
  14. Dry (adj): khô
  15. Wet (adj): ẩm ướt
  16. Humid (adj): nóng ẩm
  17. Degree Celsius: độ C

             

           II. STRUCTURE

        1. Cấu trúc hỏi thời tiết với What

What + be + the weather + like (+ today/ yesterday…)  (+ in + địa điểm)?

  • It’s + thời tiết  

Ex: A: What’s the weather like outside? (Thời tiết bên ngoài như nào?)

       B: Not very nice. It’s cloudy and windy. I think it’s going to rain later. (Không đẹp lắm. Trời nhiều mây và có gió. Tôi nghĩ trời sẽ mưa sau đó.)  

 

2. Cấu trúc hỏi thời tiết với How

How + be + the weather (+ today/ yesterday…) (+in+ địa điểm)?

  • It’s + thời tiết

Ex: A: How’s the weather now? (Thời tiết bây giờ như thế nào?)

             B: It’s much warmer now than it was this morning. And the wind has stopped, too. I think I’ll go out for walk. (Trời đã ấm hơn sáng nay. Và gió cũng đã ngừng. Tôi nghĩ tôi nên ra ngoài đi dạo.)

 

      3. Cấu trúc dự báo thời tiết

  • What's the forecast? = What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?
  •  It's going to freeze tonight:  Tối nay trời sẽ rất lạnh
  • It looks like it's going to rain: Trông như trời sắp mưa
  • We're expecting a thunderstorm: Chắc là sắp có bão kèm theo sấm sét
  • It's supposed to clear up later: Trời chắc là sẽ quang đãng sau đó

Group học tập của Anh ngữ Eurolink- nơi chia sẻ kiến thức và trả lời học viên.

Group IELTS Hà Đông.

Bài viết trên đây là những gợi ý về từ vựng và cấu trúc cần thiết khi chém gió về thời tiết. Eurolink hy vọng sẽ hữu ích và giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp khi gặp chủ đề này.

Trở về
Tin tức liên quan
CÂU ĐIỀU KIỆN
21 08 / 2020

CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ  KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
20 08 / 2020

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH
20 08 / 2020

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ
20 08 / 2020

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO
19 08 / 2020

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY
19 08 / 2020

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
19 08 / 2020

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH