19 08 / 2020

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

Máy bay ngày càng trở thành phương tiện di chuyển phổ biến hiện nay. Nhiều người gặp khó khăn khi đi du lịch nước ngoài vì vốn tiếng Anh ít ỏi. Để giúp các bạn trang bị những kiến thức tiếng Anh cơ bản khi ra nước ngoài, sau đây Eurolink sẽ chia sẻ những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản tại sân bay có thể bạn chưa biết.

 

         I. Cấu trúc đặt vé

1. I‘d like to book a ticket to Japan for tomorrow. (Tôi muốn đặt 1 vé tới Nhật bản vào ngày mai.)

2. I’d like a ticket for economy class (Tôi muốn mua 1 vé hạng phổ thông)

3. Can I book a return ticket in advance (Tôi có thể đặt trước 1 vé khứ hồi được không?)

4. When do you have a flights to…: (Khi nào có chuyến bay tới …?)

5. How about the next flight (Các chuyến bay tiếp theo thì thế nào?)

6. Does this flight make any stopovers: (Chuyến bay này có thực hiện chuyển tiếp không?)

7. Are there any special discount tickets (Có vé giảm giá đặc biệt nào không?)

8. Which airline do you want to take (Bạn muốn đi theo hãng hàng không nào?)

9. I’d like to reconfirm my flight at 6 p.m tonight (Tôi muốn xác nhận chuyến bay của tôi lúc 6 giờ tối nay)

10. What’s the departure time (Thời gian khởi hành là bao giờ?)

11. I will pick up my ticket at the airport (Tôi sẽ lấy vé của tôi tại sân bay)

 

          II. Các câu hỏi thường gặp tại quầy check - in

1. I've come to collect my tickets (Tôi đến để lấy vé)

2. I booked on the internet (Tôi đã đặt vé qua mạng)

3. What your name and flight number (Tên của bạn và số chuyến bay của bạn là gì?)

4. Is anybody else travelling with you? (Bạn đi với ai hay đi một mình?)

5. Did someone you do not know ask you to take something on the plane with you? (Bạn có mang theo đồ của ai bạn không quen biết lên máy bay không?)

6. Did you have possession of your luggage since you packed? (Bạn có luôn để mắt đến hành lý của bạn từ lúc bạn gói đồ không?)

7. Did you leave your luggage unattended at all in the airport? (Bạn có bị thất lạc hay không để ý đến hành lý tại sân bay lúc nào không?)

8. Are you carrying any weapons or firearms? (Bạn có mang theo vũ khí hoặc súng không?)

9. Are you carrying any flammable material? (Bạn có mang theo vật liệu dễ cháy không?)

10. Do you have any perishable food items? (Bạn có mang theo đồ ăn dễ ôi thiu không?)

11. How many luggage are you checking in? (Bạn có bao nhiêu hành lý cần check-in?)

12. Do you have a carry on? (Bạn có mang theo hành lý xách tay không?)

13. Can you place your bag up here? (Bạn có thể đặt hành lý ở đây?)

14. How many carry-on bags are you taking with you? (Bạn mang theo bao nhiêu hành lý xách tay?)

15. Do you have a seat next to the emergency exit? (Bạn có ghế ngồi gần cửa thoát hiểm không?)

Cập nhật các bài viết mới nhất của Anh ngữ Eurolink trên facebook.

English Eurolink - Anh ngữ Eurolink

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản tại sân bay Eurolink đã tổng hợp với mong muốn chia sẻ kiến thức hữu ích và giúp các bạn có thể tự tin giao tiếp tại sân bay.

 

Trở về
Tin tức liên quan
CÂU ĐIỀU KIỆN
21 08 / 2020

CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ  KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
20 08 / 2020

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH
20 08 / 2020

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ
20 08 / 2020

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT
20 08 / 2020

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO
19 08 / 2020

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
19 08 / 2020

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH