20 08 / 2020

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH

Khi cảm thấy không khỏe, đau đầu, sốt, … chúng ta phải diễn tả như thế nào bằng tiếng anh nhỉ? Trong bài viết hôm nay, Eurolink sẽ tổng hợp một cách đầy đủ nhất các từ vựng và cấu trúc về sức khỏe để giúp các bạn có thể tự tin diễn đạt khi gặp tình huống này nhé. 

 

         I. VOCABULARY

  1. A headache: đau đầu
  2. A stomach ache: đau bụng
  3. A toothache: đau răng
  4. A backache: đau lưng
  5. An earache: đau tai
  6. A sore throat: đau họng
  7. A cold: cảm lạnh
  8. A cough: ho
  9. A flu: cảm cúm
  10. A fever: sốt
  11.  Twist: trẹo (chân, tay)
  12. Measles: sởi
  13. Runny nose: sổ mũi
  14. Swelling: bị sưng
  15. Cramp: chuột rút
  16. Cancer: ung thư

 

         II. STRUCTURE

    1. Cấu trúc hỏi về sức khỏe

  • How are you?
  • Are you OK?
  • What’s wrong?
  • What’s the matter?

     2. Cấu trúc diễn tả tình trạng sức khỏe

I’ve got… a stomach ache/ a toothache/ a headache/ an earache/ a cold/ a sore throat/ a temperature/ a cough

I feel…/ I’m… ill/ terrible/ sick/ better

My … hurts back/ arm/ foot/ leg

Ex: I’ve got an awful headache for three days. (Tôi bị đau dầu khoảng 3 ngày rồi)  

             I feel better after my operation. (Tôi cảm thấy khá hơn sau phẫn thuật)

             My back hurts because I’m sitting a lot every day. (Tôi bị đau lưng vì ngồi nhiều mỗi ngày)

 

     3. Cấu trúc đưa lời khuyên

  • S + should/ shouldn’t + V (nguyên thể)

Ex: You should take some days off. (Bạn nên nghỉ vài ngày)

  • Why don’t you + V (nguyên thể)

Ex: Why don’t you go to the doctor? (Tại sao bạn không đến gặp bác sĩ?)

  • V/ Don’t + V

Ex: Drink lots of water. (Hãy uống nhiều nước)

Group học tập của Anh ngữ Eurolink- nơi chia sẻ kiến thức và trả lời học viên.

Group IELTS Hà Đông.

VÍ DỤ THỰC HÀNH

Hội thoại 1:

Max: Hi, Diana. How are you?

Diana: I’m not very well.

Max: Oh, what’s wrong?

Diana: I’ve got a bad stomach ache.

Max: That’s a shame. Why don’t you go home?

Diana: I can’t. I’ve got a meeting this afternoon.

Max: Oh, dear, I hope you get better soon.

Diana: Thanks. See you later.

 

Hội thoại 2:

Lily: Hello, Gerry. Are you OK?

Gerry: No, I feel terrible.

Lily: Oh, dear. What’s the matter?

Gerry: I’ve got a headache and a sore throat.

Lily: You should take some days off and go to bed.

Gerry: Yes, good idea.

Lily: And drink lots off water.

Gerry: OK, See you tomorrow, maybe.

Với các từ vựng, cấu trúc và ví dụ Eurolink cung cấp, hy vọng sẽ hữu ích với mọi người khi diễn đạt về tình trạng sức khỏe của mình.

Cập nhật các bài viết mới nhất của Anh ngữ Eurolink trên facebook.

English Eurolink - Anh ngữ Eurolink

Trở về
Tin tức liên quan
CÂU ĐIỀU KIỆN
21 08 / 2020

CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ  KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
20 08 / 2020

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ
20 08 / 2020

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT
20 08 / 2020

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO
19 08 / 2020

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY
19 08 / 2020

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
19 08 / 2020

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH