20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG

Mua sắm, trao đổi, thanh toán, …là những nhu cầu thiết trong cuộc sống. Nếu chỉ có các cấu trúc về hỏi và chỉ đường thì chưa đủ cho một chuyến du lịch trọn vẹn. Đừng lo lắng, trong bài viết này, Eurolink sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ nhất các cấu trúc giao tiếp cơ bản kèm theo các ví dụ cụ thể khi bạn đi mua sắm để bạn thoải mái, tự tin dùng ngoại ngữ tại cửa hàng hay trung tâm thương mại.

   

       I. Cấu trúc lựa chọn đồ

Do you sell…?

Ex: Do you sell phone cards?

Bạn có bán…?

Ex: Bạn có bán thẻ điện thoại không?

Do you have …?

Ex: Do you have tissue?

Cửa hàng bạn có…?

Ex: Cửa hàng bạn có khăn giấy không?

I’m looking for…

Ex: I’m looking for a watch with narrow
Tôi đang tìm kiếm…
Ví dụ: Tôi đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ vừa khít
Do you have this shirt in another size? Cửa hàng có chiếc áo này size khác không?
Where can I find the…? Tôi có thể tìm… ở đâu?
Have you got anything cheaper Cửa hàng có cái nào rẻ hơn không?
It’s not what I’m looking for Nó không phải thứ tôi đang tìm
Do you know anywhere else I could try? Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không?
Does it come with a guarantee? Sản phẩm này có bảo hành không?

 

          II. Cấu trúc hỏi giá cả và thanh toán

 

How much is/ are + Noun?

Ex: How much that shoes?

bao nhiêu?

Ex: Đôi giày kia giá bao nhiêu?

How much do/ does + Noun + cost?

Ex: How much does this sofa cost?

… có giá bao nhiêu?

Ex: Chiếc ghế sofa này có giá bao nhiêu?

What the price of + Noun?

Ex: What the price of these postcards?

Giá của… bao nhiêu?

Ex: Giá của những tấm bưu thiếp này là bao nhiêu?

Do you take credit cards?

Cửa hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

I’ll pay in cash. Tôi sẽ trả tiền mặt
I’ll pay by credit card. Tôi thanh toán bằng thẻ
Could I have a receipt, please? Cho tôi lấy hóa đơn được không?
Would you be able to gift wrap it for me? Bạn có thẻ gói món quà này lại giúp tôi được không?

 

         III. Cấu trúc hỏi dịch vụ giao hàng

 

Do you offer delivery service? Bạn có cung cấp dịch vụ giao hàng không?
Do you deliver? Anh/ chị có giao hàng tận nơi không?
Can you deliver this to my house? Có thể chuyển đồ này tới nhà tôi dược không?
Can you deliver this on the weekend? Có thể giao nó vào cuối tuần được không?

 

         VI. Cấu trúc trả lại hàng và phàn nàn

 

I’d like to return this. Tôi muốn trả lại cái này
I’d like to change this for another size Tôi muốn đổi size khác
It doesn’t work Nó bị hỏng
Could I have a refund? Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không?
Could I speak to the manager? Tôi có thể nói chuyện với quản lý được không?

 

VÍ DỤ THỰC HÀNH:

Hội thoại 1:

Martine: Excuse me, how much is this sofa?

Shop assistant: This one? Let me see. It’s 25.000.000 VND

Martine: OK and what about that one?

Shop assistant: That one is 30.000.000 VND

Martine: Thanks. I’ll think about it.

 

Hội thoại 2:

Alex: Can I have a kilo of apples, please?

Shop assistant: Yes, of course. The green ones?

Alex: Er, no, not those. The red ones?

Shop assistant: OK. Anything else?

Alex: Yes. I’d like some oranges, please.

Anh ngữ Eurolink hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích với bạn. Đừng quên note lại chúng để dùng khi cần nha.

Trở về
Tin tức liên quan
CÂU ĐIỀU KIỆN
21 08 / 2020

CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ  KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
20 08 / 2020

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH
20 08 / 2020

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ
20 08 / 2020

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT
20 08 / 2020

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO
19 08 / 2020

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY
19 08 / 2020

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
19 08 / 2020

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH