CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG
Mua sắm, trao đổi, thanh toán, …là những nhu cầu thiết trong cuộc sống. Nếu chỉ có các cấu trúc về hỏi và chỉ đường thì chưa đủ cho một chuyến du lịch trọn vẹn. Đừng lo lắng, trong bài viết này, Eurolink sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ nhất các cấu trúc giao tiếp cơ bản kèm theo các ví dụ cụ thể khi bạn đi mua sắm để bạn thoải mái, tự tin dùng ngoại ngữ tại cửa hàng hay trung tâm thương mại.
I. Cấu trúc lựa chọn đồ
Do you sell…? Ex: Do you sell phone cards? |
Bạn có bán…? Ex: Bạn có bán thẻ điện thoại không? |
Do you have …? Ex: Do you have tissue? |
Cửa hàng bạn có…? Ex: Cửa hàng bạn có khăn giấy không? |
I’m looking for… Ex: I’m looking for a watch with narrow |
Tôi đang tìm kiếm… Ví dụ: Tôi đang tìm kiếm một chiếc đồng hồ vừa khít |
Do you have this shirt in another size? | Cửa hàng có chiếc áo này size khác không? |
Where can I find the…? | Tôi có thể tìm… ở đâu? |
Have you got anything cheaper | Cửa hàng có cái nào rẻ hơn không? |
It’s not what I’m looking for | Nó không phải thứ tôi đang tìm |
Do you know anywhere else I could try? | Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không? |
Does it come with a guarantee? | Sản phẩm này có bảo hành không? |
II. Cấu trúc hỏi giá cả và thanh toán
How much is/ are + Noun? Ex: How much that shoes? |
… bao nhiêu? Ex: Đôi giày kia giá bao nhiêu? |
How much do/ does + Noun + cost? Ex: How much does this sofa cost? |
… có giá bao nhiêu? Ex: Chiếc ghế sofa này có giá bao nhiêu? |
What the price of + Noun? Ex: What the price of these postcards? |
Giá của… bao nhiêu? Ex: Giá của những tấm bưu thiếp này là bao nhiêu? |
Do you take credit cards? |
Cửa hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
I’ll pay in cash. | Tôi sẽ trả tiền mặt |
I’ll pay by credit card. | Tôi thanh toán bằng thẻ |
Could I have a receipt, please? | Cho tôi lấy hóa đơn được không? |
Would you be able to gift wrap it for me? | Bạn có thẻ gói món quà này lại giúp tôi được không? |
III. Cấu trúc hỏi dịch vụ giao hàng
Do you offer delivery service? | Bạn có cung cấp dịch vụ giao hàng không? |
Do you deliver? | Anh/ chị có giao hàng tận nơi không? |
Can you deliver this to my house? | Có thể chuyển đồ này tới nhà tôi dược không? |
Can you deliver this on the weekend? | Có thể giao nó vào cuối tuần được không? |
VI. Cấu trúc trả lại hàng và phàn nàn
I’d like to return this. | Tôi muốn trả lại cái này |
I’d like to change this for another size | Tôi muốn đổi size khác |
It doesn’t work | Nó bị hỏng |
Could I have a refund? | Tôi muốn được hoàn lại tiền có được không? |
Could I speak to the manager? | Tôi có thể nói chuyện với quản lý được không? |
VÍ DỤ THỰC HÀNH:
Hội thoại 1:
Martine: Excuse me, how much is this sofa?
Shop assistant: This one? Let me see. It’s 25.000.000 VND
Martine: OK and what about that one?
Shop assistant: That one is 30.000.000 VND
Martine: Thanks. I’ll think about it.
Hội thoại 2:
Alex: Can I have a kilo of apples, please?
Shop assistant: Yes, of course. The green ones?
Alex: Er, no, not those. The red ones?
Shop assistant: OK. Anything else?
Alex: Yes. I’d like some oranges, please.
Anh ngữ Eurolink hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích với bạn. Đừng quên note lại chúng để dùng khi cần nha.
Trở về