20 08 / 2020

TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH NHÂN SỰ

HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Nhưng để đáp ứng được yêu cầu của nhà tuyển dụng, ngoài trình độ chuyên môn, đòi hỏi người lao động phải có cả trình độ ngoại ngữ. Vì vậy, Anh ngữ Eurolink xin cung cấp cho các bạn danh sách từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhân sự để các bạn có thêm kiến thức phục vụ cho công việc của mình.

 

       I. People (Danh từ chỉ người)

  1. HR manager: trưởng phòng nhân sự
  2. Internship: thực tập sinh
  3. Colleague = Coworker: đồng nghiệp
  4. Arbitrator: trọng tài
  5. Leader: Lãnh đạo
  6. Subordinate: cấp dưới
  7. Outstanding staff: nhân sự xuất sắc
  8. Administrator cadre/High rank cadre: cán bộ quản trị cấp cao
  9. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
  10. Career employee: nhân viên chính ngạch/biên chế
  11. Former employee: cựu nhân viên
  12. Floater employee: nhân viên không thường xuyên
  13. Contractual employee: nhân viên hợp đồng
  14. Daily worker: nhân viên công nhật
  15. Present employee: nhân viên hiện hành
  16. Temporary employee: nhân viên tạm thời
  17. Congenial co-workers: đồng nghiệp hợp ý
  18. Voluntary applicant/ unsolicited applicant: Ứng viên tự ứng tuyển
  19. Day care center: Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc

 

      II. Work (Công việc liên quan đến nhân sự)

  1. Interview: phỏng vấn
  2. Shift: ca, kíp, sự luân phiên
  3. Recruitment: sự tuyển dụng
  4. Transfer: thuyên chuyển nhân viên
  5. Wrongful behavior: hành vi sai trái
  6. Strategic planning: hoạch định chiến lược
  7. Labor contract: hợp đồng lao động
  8. Case study: nghiên cứu tình huống
  9. Assessment of employee potential: đánh giá tiềm năng nhân viên
  10. Benchmark job: Công việc chuẩn để tính lương
  11. Behavioral norms: Các chuẩn mực hành vi
  12. Board interview/Panel interview: Phỏng vấn hội đồng
  13. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
  14. Case study: Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
  15. Coaching = Training: Huấn luyện
  16. Combination of methods: Tổng hợp các phương pháp
  17. Collective bargaining: Thương nghị tập thể

 

        III. Payment (Lương thưởng, chế độ)

  1. Pay rate: Mức lương
  2. Social security: An sinh xã hội
  3. Starting salary: Lương khởi điểm
  4. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  5. Allowances: Trợ cấp
  6. Award/reward/gratification/bonus: Thưởng, tiền thưởng
  7. Benefits: Phúc lợi
  8. Compensation: Lương bổng
  9. Death in service compensation: Bồi thường tử tuất
  10. Education assistance: Trợ cấp giáo dục
  11. Family benefits: Trợ cấp gia đình
  12. Going rate/wage/ Prevailing rate: Mức lương hiện hành trong xã hội
  13. Gross salary: Lương gộp (Chưa trừ thuế)
  14. Group incentive plan/Group incetive payment: Trả lương theo nhóm
  15. Group life insurance: Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm
  16. Hazard pay: Tiền trợ cấp nguy hiểm
  17. Incentive payment: Trả lương kích thích lao động
  18. Insurance plans: Kế hoạch bảo hiểm
  19. Job expenses: Công tác phí
  20. Moving expenses: Chi phí đi lại
  21. Pay grades: Ngạch/hạng lương
  22. Pay scale: Thang lương
  23. Pay ranges: Bậc lương
  24. Pay roll/Pay sheet: Bảng lương
  25. Pay-day: Ngày phát lương
  26. Payment for time not worked: Trả lương trong thời gian không làm việc
  27. Pay-slip: Phiếu lương
  28. Piecework payment: Trả lương khoán sản phẩm
  29. Social assistance: Trợ cấp xã hội
  30. Unemployment benefits: Trợ cấp thất nghiệp
  31. Salary advances: Lương tạm ứng

 

        VI. The quality of work (Tính chất công việc)

  1. Demanding: Đòi hỏi
  2. Supervisory style: Phong cách quản lý
  3. Working hours: Giờ làm việc
  4. Violation of law: Vi phạm luật
  5. Violation of company rules: Vi phạm điều lệ của Công ty
  6. Taboo: Điều cấm kỵ
  7. Specific environment: Môi trường đặc thù
  8. Self-actualization needs: Nhu cẩu thể hiện bản thân
  9. Reorientation: Tái hội nhập vào môi trường làm việc
  10. Risk tolerance: Chấp nhận rủi ro
  11. Performance expectation: kỳ vọng hoàn thành công việc
  12. Penalty: Hình phạt
  13. Open culture: Bầu không khí văn hóa mở
  14. Observation: Quan sát
  15. Job rotation: Luân phiên công tác
  16. Job environment: môi trường làm việc
  17. Internal equity: Bình đẳng nội bộ
  18. Intelligence test: Trắc nghiệm trí thông minh
  19. Group appraisal: Đánh giá nhóm
  20. Corporate culture: Bầu văn hóa công ty
  21. Congenial co-workers: Đồng nghiệp hợp ý
  22. Corporate philosophy: Triết lý công ty
  23. Conflict: mâu thuẫn
  24. Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

Cập nhật các bài viết mới nhất của Anh ngữ Eurolink trên facebook.
English Eurolink - Anh ngữ Eurolink

Với bài viết này, Eurolink hy vọng sẽ cung cấp một cách đầy đủ và hệ thống nhất từ vựng chuyên ngành nhân sự, giúp mọi người tự tin làm việc tại môi trường công sở. Chúc mọi người thành công.

Trở về
Tin tức liên quan
CÂU ĐIỀU KIỆN
21 08 / 2020

CÂU ĐIỀU KIỆN

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI CỬA HÀNG

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG
20 08 / 2020

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TẠI NHÀ HÀNG

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ  KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
20 08 / 2020

DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH
20 08 / 2020

CÁCH DIỄN ĐẠT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE BẰNG TIẾNG ANH

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT
20 08 / 2020

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC VỀ THỜI TIẾT

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO
19 08 / 2020

15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỚI GO

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY
19 08 / 2020

TỔNG HỢP CẤU TRÚC GIAO TIẾP TẠI SÂN BAY

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH
19 08 / 2020

CÁCH BẮT ĐẦU CUỘC HỘI THOẠI BẰNG TIẾNG ANH